thứ hai, 15/12/2025 |Liên hệ
Logo
Logo
Báo InTruyền Hình Hải Quân
  • Chính trị
    • Tin tức - Sự kiện
    • Bộ đội Cụ Hồ
    • Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng
  • Quốc phòng - An ninh
    • Quân sự - Quốc phòng
    • Hải quân chính quy, hiện đại
    • An ninh biển dảo
  • Vì chủ quyền biển, đảo
    • Điểm tựa ngư dân vươn khơi bám biển
    • Chung sức bảo vệ chủ quyền biển đảo
  • Kinh tế - Xã hội
    • Tin tức - Sự kiện
    • Kinh tế - Quốc phòng biển đảo
    • Từ đất liền đến hải đảo
  • Đối ngoại
    • Đối ngoại quốc phòng
    • Hải quân nước ngoài
  • Pháp luật
    • Tin tức-Văn bản pháp luật
    • Tìm hiểu luật biển
    • Câu chuyện pháp luật
  • Đa phương tiện
    • Longform
    • Infographics
    • Podcast
    • Phóng sự ảnh
    • Hải quân media
    • Short Video
  • Tâm tình lính biển
    • Những bông hoa biển
    • Hồi âm bạn đọc
    • Tâm tình lính biển
  • Nghiên cứu - Trao đổi
    • Giáo dục - Đào tạo
    • Khoa học công nghệ
    • Người đi biển cần biết
    • Chuyển đổi số
  • Văn hoá - Thể thao
    • Văn học - Nghệ thuật
    • Tin thể thao
    • Nụ cười lính biển
    • Biển đảo Việt Nam
  • Lịch sử Hải quân
    • Chính trị
      • Tin tức - Sự kiện
      • Bộ đội Cụ Hồ
      • Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng
    • Quốc phòng - An ninh
      • Quân sự - Quốc phòng
      • Hải quân chính quy, hiện đại
      • An ninh biển dảo
    • Vì chủ quyền biển, đảo
      • Điểm tựa ngư dân vươn khơi bám biển
      • Chung sức bảo vệ chủ quyền biển đảo
    • Kinh tế - Xã hội
      • Tin tức - Sự kiện
      • Kinh tế - Quốc phòng biển đảo
      • Từ đất liền đến hải đảo
    • Đối ngoại
      • Đối ngoại quốc phòng
      • Hải quân nước ngoài
    • Pháp luật
      • Tin tức-Văn bản pháp luật
      • Tìm hiểu luật biển
      • Câu chuyện pháp luật
    • Đa phương tiện
      • Longform
      • Infographics
      • Podcast
      • Phóng sự ảnh
      • Hải quân media
      • Short Video
    • Tâm tình lính biển
      • Những bông hoa biển
      • Hồi âm bạn đọc
      • Tâm tình lính biển
    • Nghiên cứu - Trao đổi
      • Giáo dục - Đào tạo
      • Khoa học công nghệ
      • Người đi biển cần biết
      • Chuyển đổi số
    • Văn hoá - Thể thao
      • Văn học - Nghệ thuật
      • Tin thể thao
      • Nụ cười lính biển
      • Biển đảo Việt Nam
    • Lịch sử Hải quân
      Logo
      Tổng biên tậpĐại tá CAO VĂN DÂN
      Phó tổng biên tậpThượng tá NGUYỄN TRỌNG THIẾT
      Giấy phép sốGiấy phép số: 288/GP-BTTTT ngày 10 - 06 - 2022
      Trụ sở chínhSố 3B, Trần Hưng Đạo, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
      Liên hệ069815562 - 02253747490 bhqdt@baohaiquanvietnam.vn
      Logo
      Tổng biên tậpĐại tá CAO VĂN DÂN
      Phó tổng biên tậpThượng tá NGUYỄN TRỌNG THIẾT
      Giấy phép sốGiấy phép số: 288/GP-BTTTT ngày 10 - 06 - 2022
      Trụ sở chínhSố 3B, Trần Hưng Đạo, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
      Liên hệ069815562 - 02253747490 bhqdt@baohaiquanvietnam.vn
      ZaloFacebookYoutube
      NGHIÊN CỨU - TRAO ĐỔI|

      thứ hai, ngày 31/7/2017 • 03:16

      |
      2.070
      Các trường quân đội công bố điểm chuẩn

      Các trường quân đội công bố điểm chuẩn

      HQ Online -

      Chiều 30/7, các trường quân đội đã công bố điểm trúng tuyển vào 18 trường. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất các trường quân đội lên đến 30 điểm dành cho đối tượng thí sinh nữ miền Bắc đăng ký xét tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự và thí sinh nữ miền Nam (tổ hợp A00), thí sinh nữ miền Bắc (tổ hợp B00) đăng ký xét tuyển vào Học viện Quân y.

      Tên trường/Đối tượng

      Tổ hợp

      Điểm trúng tuyển

      Ghi chú

       1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      27.50

      Thí sinh mức 27,50 điểm:
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,40. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,50.

      Thí sinh Nam miền Nam

      25.25

      Thí sinh mức 25,25 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

      Thí sinh Nữ miền Bắc

      30.00

      Thí sinh Nữ miền Nam

      28.75

      Thí sinh mức 28,75 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 9,60.

       2. HỌC VIỆN QUÂN Y

      Tổ hợp A00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      29.00

      Thí sinh mức 29,00 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,60. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,00. 
      Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 9,50.

      Thí sinh Nam miền Nam

      27.25

      Thí sinh mức 27,25 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,75.

      Thí sinh Nữ miền Bắc

      29.50

      Thí sinh Nữ miền Nam

      30.00

      Tổ hợp B00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      B00

      27.75

      Thí sinh mức 27,75 điểm:
      Điểm môn Sinh  ≥ 9,50.

      Thí sinh Nam miền Nam

      27.00

      Thí sinh mức 27,00 điểm:
      Điểm môn Sinh  ≥ 9,00.

      Thí sinh Nữ miền Bắc

      30.00

      Thí sinh Nữ miền Nam

      29.00

      Thí sinh mức 29,00 điểm:
      Điểm môn Sinh  ≥ 9,00.

       3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

      a) Ngành Ngôn ngữ Anh

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D01

      25.00

      Thí sinh mức 25,00 điểm:
      Điểm môn Tiếng Anh  ≥ 9,60.

      Thí sinh Nam miền Nam

      23.25

      Thí sinh nữ

      29.00

      b) Ngành Ngôn ngữ Nga

      Xét tiếng Anh

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D01

      18.25

      Thí sinh nữ

      25.75

      Xét tiếng Nga

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D02

      19.50

      Thí sinh nữ

      27.50

      c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

      Xét tiếng Anh

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D01

      18.75

      Thí sinh Nam miền Nam

      17.75

      Thí sinh nữ

      27.75

      Xét tiếng Trung

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D04

      23.75

      Thí sinh nữ

      27.25

      d) Ngành Quan hệ Quốc tế

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D01

      18.00

      Thí sinh nữ

      26.25

      đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật

      Nam miền Bắc

      A00, 
      A01

      25.50

      Nam miền Nam

      25.50

      4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

      a) Ngành Biên phòng

      Tổ hợp C00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      C00

      28.50

      Thí sinh mức 28,50 điểm:
      Điểm môn Văn  ≥ 7,50.

      Thí sinh Nam Quân khu 4
      (Quảng Trị và TT-Huế)

      27.25

      Thí sinh Nam Quân khu 5

      26.75

      Thí sinh mức 26,75 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

      Thí sinh Nam Quân khu 7

      25.75

      Thí sinh mức 25,75 điểm:
      Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

      Thí sinh Nam Quân khu 9

      C00

      26.50

      Thí sinh mức 26,50 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 5,50.

      Tổ hợp A01

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A01

      24.50

      Thí sinh Nam Quân khu 5

      23.00

      Thí sinh Nam Quân khu 7

      23.25

      Thí sinh Nam Quân khu 9

      19.00

      b) Ngành Luật

      Tổ hợp C00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      C00

      28.25

      Thí sinh mức 28,25 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 8,00.

      Thí sinh Nam Quân khu 4
      (Quảng Trị và TT-Huế)

      27.00

      Thí sinh mức 27,00 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

      Thí sinh Nam Quân khu 5

      26.50

      Thí sinh mức 26,50 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 7,50.

      Thí sinh Nam Quân khu 7

      25.50

      Thí sinh mức 25,50 điểm: 
      Điểm môn Văn  ≥ 7,25.

      Thí sinh Nam Quân khu 9

      25.75

      Thí sinh mức 25,75 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,00.

      Tổ hợp A01

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A01

      24.25

      Thí sinh mức 24,25 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 7,80.

      Thí sính Nam Quân khu 5

      22.75

      Thí sinh Nam Quân khu 7

      22.50

      Thí sinh mức 22,50 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

      Thí sinh Nam Quân khu 9

      18.50

      5. HỌC VIỆN HẬU CẦN

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      26.25

      Thí sinh mức 26,25 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

      Thí sinh Nam miền Nam

      24.25

      Thí sinh mức 24,25 điểm:
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

      6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

      a) Ngành Kỹ thuật hàng không

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      26.75

      Thí sinh mức 26,75 điểm:
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,40. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,00.

      Thí sinh Nam miền Nam

      23.25

      Thí sinh mức 23,25 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 8,20

      b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      25.00

      Thí sinh mức 25,00 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,40. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

      Thí sinh Nam miền Nam

      21.50

      Thí sinh mức 21,50 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 7,00.

      7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      25.00

      Thí sinh Nam miền Nam

      22.50

      Thí sinh mức 22,50 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

      8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

      Tổ hợp C00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      C00

      28.00

      Thí sinh mức 28,00 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,75. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 8,75.

      Thí sinh Nam miền Nam

      26.50

      Thí sinh mức 26,50 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,00. 
      Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa  ≥ 9,50.

      Tổ hợp A00

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      26.50

      Thí sinh mức 26,50 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

      Thí sinh Nam miền Nam

      23.00

      Tổ hợp D01

      Thí sinh Nam miền Bắc

      D01

      20.00

      Thí sinh Nam miền Nam

      18.00

      9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

      Thí sinh Nam

      A00,
      A01

      25.50

      Thí sinh mức 25,50 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,60. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,00.

      10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

      Thí sinh Nam Quân khu 4
      (Quảng Trị và TT-Huế)

      A00

      23.50

      Thí sinh mức 23,50 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

      Thí sinh Nam Quân khu 5

      24.00

      Thí sinh mức 24,00 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,00.

      Thí sinh Nam Quân khu 7

      23.25

      Thí sinh mức 23,25 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 7,60.

      Thí sinh Nam Quân khu 9

      23.75

      Thí sinh mức 23,75 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

      11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      24.25

      Thí sinh mức 24,25 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

      Thí sinh Nam miền Nam

      20.25

      Thí sinh mức 20,25 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

       12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      23.50

      Thí sinh mức 23,50 điểm:
      Điểm môn Toán  ≥ 8,00

      Thí sinh Nam miền Nam

      22.00

      Thí sinh mức 22,00 điểm:
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 6,80. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,75. 
      Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.

      13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      24.50

      Thí sinh mức 24,50 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,80. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

      Thí sinh Nam miền Nam

      23.50

      Thí sinh mức 23,50 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 7,60.

      14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

      Sĩ quan CHTM Không quân

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      22.75

      Thí sinh mức 22,75 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

      Thí sinh Nam miền Nam

      19.25

      15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      24.50

      Thí sinh mức 24,50 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,25.

      Thí sinh Nam miền Nam

      17.50

      Thí sinh mức 17,50 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 5,20. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 5,50. 
      Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 5,75.

      16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      23.25

      Thí sinh Nam miền Nam

      21.75

      Thí sinh mức 21,75 điểm: 
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.

      17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00

      23.75

      Thí sinh mức 23,75 điểm:
      Điểm môn Hóa  ≥ 7,75.

      Thí sinh Nam miền Nam

      17.50

      18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

      Thí sinh Nam miền Bắc

      A00,
      A01

      26.25

      Thí sinh mức 26,25 điểm:
      Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,00. 
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75. 
      Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

      Thí sinh Nam miền Nam

      25.50

      Thí sinh mức 25,50 điểm: 
      Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

      Dương Hưng (TH)

      Bài viết, video, hình ảnh đóng góp cho chuyên mục vui lòng gửi về
      bhqdt@baohaiquanvietnam.vn

      Chia sẻ
      Zalo icon

      Tin đọc nhiều

      Liên kết website

      Tin liên quan